LỄ RA MẮT 06/08/2021
(XEM ĐOẠN SAU CÓ CHÂN DÀI THỬ BƯỚC LÊN XE MỚI THẤY XE RỘNG CAO THẾ NÀO NHÉ..)
CLIP GIỚI THIỆU
Giá bán tăng khoảng 30 triệu đồng so bản cũ
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 2021 được phân phối với 6 phiên bản. Các phiên bản 1.2 MT tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2 AT hatchback có giá 360, 405 và 435 triệu đồng. Trong khi đó, bản sedan 1.2 MT tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2 AT sedan có giá 380, 425 và 455 triệu đồng.
Bảng giá Hyundai Grand I10
|
Phiên bản |
Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
1 |
Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn |
330 |
360 |
2 |
Hatchback 1.2 MT |
370 |
405 |
3 |
Hatchback 1.2 AT |
402 |
435 |
4 |
Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
350 |
380 |
5 |
Sedan 1.2 MT |
390 |
425 |
6 |
Sedan 1.2 AT |
415 |
455 |
Không gian rộng rãi trong một thiết kế nhỏ gọn
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa.
Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích.

Thiết kế đậm chất thể thao
Grand i10 All New thu hút mọi ánh nhìn trên mọi góc độ với các đường nét thời trang thể thao phá cách mang màu sắc của nghệ thuật đương đại

 |
 |
 |
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang |
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước |
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung |
Tiện nghi & an toàn trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng các tính năng an toàn vượt tầm phân khúc.

 |
 |
 |
Cụm điểu chỉnh media tích hợp nhận diện giọng nói |
Màn hình giải trí 8 inch |
2 túi khí cho hàng ghế trước |
NGOẠI THẤT
Ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên

Mọi đường nét trên Grand i10 đều để lại ấn tượng về sự cá tính, thời trang và phong cách.
Mặt trước thiết kế thể thao mạnh mẽ
Kích thích thị giác bằng lưới tản nhiệt thác nước mới cùng cụm đèn ban ngày DRL thiết kế phá cách dạng boomerang và đèn sương mù.

 |
 |
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang |
Đèn sương mù tích hợp trên cản trước thể thao |
Cạnh Bên
 |
 |
 |
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp sưởi gương |
Tay nắm cửa mạ chrome |
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung |
Mặt Sau
 |
 |
 |
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước |
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước |
Đèn phanh trên cao |
|
|
|
NỘI THẤT
Tiện nghi trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích vượt tầm phân khúc.

VẬN HÀNH
Khả năng vận hành xuất sắc
Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.

Động cơ Kappa 1.2L
Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 120 Nm tại 4.000 vòng/phút.

 |
 |
Hộp số sàn
Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
|
Hộp số tự động
Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
|
THÔNG SỐ
GRAND I10 |
MẪU XE |
1.0 M/T |
1.0 A/T |
1.25 AT |
KÍCH THƯỚC CHUNG |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ (DXRXC) – (MM) |
3.765 x 1.660 x 1.520 |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (MM) |
2.425 |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (MM) |
167 |
ĐỘNG CƠ HỘP SỐ |
ĐỘNG CƠ |
Kappa 1.0L |
Kappa 1.2L |
DUNG TÍCH XI LANH (CC) |
998 |
1.248 |
NHIÊN LIỆU |
Xăng |
CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ (PS/RPM) |
66 / 5.500 |
87 / 6.000 |
MÔ MEN XOẮN LỚN NHẤT (KGM/RPM) |
9.6 / 3.500 |
12.2 / 4.000 |
HỘP SỐ |
Số sàn 5 cấp |
Tự động 4 cấp |
TRUYỀN ĐỘNG |
Dẫn động 2 bánh (2WD) |
HỆ THỐNG PHANH, TREO, LÁI |
PHANH TRƯỚC/SAU |
Phanh đĩa/phanh tang trống |
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC |
Độc lập kiểu Macpherson |
HỆ THỐNG TREO SAU |
Thanh xoắn |
HỆ THỐNG TRỢ LỰC LÁI |
Điện |
VÔ LĂNG ĐIỀU CHỈNH CƠ |
Gật gù |
AN TOÀN |
CẢM BIẾN LÙI |
• |
• |
• |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ |
Bên lái |
Bên lái |
Bên lái + Bên phụ |
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS |
• |
• |
• |
HỆ THỐNG LÁI |
MÂM ĐÚC HỢP KIM |
• |
• |
• |
CỠ LỐP |
165 / 65 R14 |
165 / 65 R14 |
165 / 65 R14 |
LỐP DỰ PHÒNG CÙNG CỠ |
• |
• |
• |
VÔ LĂNG ĐIỀU CHỈNH CƠ |
• |
• |
• |
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN |
• |
• |
• |
NGOẠI THẤT |
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC |
• |
• |
• |
XI NHAN TRÊN GƯƠNG CHIẾU HẬU |
• |
• |
• |
ỐP THÂN XE |
|
• |
• |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CHROME |
|
• |
• |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
VÔ LĂNG, TAY NẮM VÀ CẦN SỐ BỌC DA |
• |
• |
• |
GHẾ DA |
|
|
• |
AM/FM + CD + MP3 + CỔNG KẾT NỐI AUX/USB |
|
|
• |
AM/FM + MP3 + CỔNG KẾT NỐI AUX/USB |
• |
• |
|
BLUETOOTH |
|
|
• |
ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH TRÊN VÔ LĂNG |
• |
• |
• |
GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN |
• |
• |
• |
GƯƠNG CHIẾU HẬU GẬP ĐIỆN |
• |
• |
• |
CỬA SỔ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN |
• |
• |
• |
HỆ THỐNG KHÓA CỬA TRUNG TÂM |
• |
• |
• |
CHÌA KHÓA THÔNG MINH + KHỞI ĐỘNG NÚT BẤM |
• |
• |
• |
CHỐNG SAO CHÉP CHÌA KHÓA (IMMOBILIZER) |
|
|
• |
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
• |
• |
• |